TRƯỜNG THCS TÂN SƠN |
|
|
|
THỰC ĐƠN BÁN
TRÚ |
Từ ngày
18/04/2021 đến ngày 23/04/2021 – 807
HS |
NGÀY |
THỰC ĐƠN |
THỰC PHẨM |
SỐ LƯỢNG
(KG/CÁI) |
GIA VỊ |
SỐ LƯỢNG
(KG/LÍT) |
Thứ 2 19/04
|
- Xíu mại sốt cà
- Xào: Rau muống
Canh: su su
-HS béo phì ăn thêm rau
- HS SDD ăn thêm thịt
|
Thịt nạc xay |
84.0 |
Gạo tẻ |
82.0 |
Hành, ngò |
1.5 |
Muối |
3.0 |
Rau muống |
42.0 |
Đường cát trắng |
7.0 |
Hành tím |
1.0 |
Bột ngọt |
1.5 |
Tỏi |
1.0 |
Nước mắm |
5.0 |
Su su |
50.0 |
Bột nêm |
6.0 |
Hành tây |
20.0 |
Dầu thực vật |
7.0 |
Củ sắn |
20.0 |
Hạt điều |
5.0 |
Cà chua |
28.0 |
|
|
|
|
|
|
Thứ 3 20/04
|
- Đùi gà sốt chua ngọt
Xào: Bắp cải
- Canh: Dền, mồng tơi
-HS béo phì ăn thêm rau
- HS SDD ăn thêm thịt |
Thịt nạc xay |
3.0 |
Gạo tẻ |
82.0 |
Đùi gà |
135.0 |
Muối |
3.0 |
Rau dền |
20.0 |
Đường cát trắng |
12.0 |
Tỏi |
0.5 |
Bột ngọt |
1.5 |
Hành tím |
1.0 |
Nước mắm |
10.0 |
Cải bắp |
35.0 |
Bột nêm |
6.0 |
Hành lá |
1.0 |
Dầu thực vật |
20.0 |
Me chua |
4.5 |
|
|
Rau mồng tơi |
20.0 |
|
|
Cà rốt |
7.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 5 22/04
|
- Cá basa kho tiêu
Xào: cải thìa
- Canh: cà chua trứng
-HS béo phì ăn thêm rau
- HS SDD ăn thêm thịt
|
Thịt đùi |
12.0 |
Gạo tẻ |
82.0 |
Cá basa |
108.0 |
Muối |
2.0 |
Trứng gà |
23.5 |
Đường cát trắng |
7.0 |
Cải thìa |
40.0 |
Bột ngọt |
1.5 |
Cà chua |
40.0 |
Nước mắm |
3.0 |
Tỏi |
0.5 |
Bột nêm |
6.0 |
Hành, ngò |
1.5 |
Dầu thực vật |
5.0 |
Hành tím |
1.0 |
|
|
|
|
|
|
Thứ 6 23/4
|
- Hủ tiếu bò viên
Tráng miệng: Trà sữa thạch
-HS béo phì ăn thêm rau
- HS SDD ăn thêm thịt
|
Thịt nạc dăm |
50.0 |
Hủ tiếu |
110.0 |
Xương bò |
5.0 |
Muối |
3.0 |
Bò viên |
29.0 |
Đường cát trắng |
5.0 |
Củ cải trắng |
10.0 |
Bột ngọt |
1.5 |
Củ cải muối |
4.0 |
Nước mắm |
1.0 |
Tỏi |
1.0 |
Bột nêm |
6.0 |
Hành, ngò |
4.0 |
Dầu thực vật |
8.0 |
Hành phi |
2.0 |
Tương ớt |
1.0 |
Giá đậu xanh |
25.0 |
|
|
Rau thơm |
0.5 |
|
|
Rau salach |
1.0 |
|
|
Trà sữa thạch |
807.0 |
|
|
|
|
|
|
|
PHÓ. HIỆU TRƯỞNG |
Gò Vấp, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
|
|
|
|
Người lên thực đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô Thị Nga |
|
An Thị Thúy Ngần |
|
|